Cube Pro
Thông số kỹ thuật
Kích thước CubePro:
578mm (w) x 578mm (l) x 591mm (h) 22¾" x 22¾" x 23¼"
Trọng lượng CubePro:
85 lb / 38.5kg
Kích cỡ tạo mẫu (1 đầu in):
285.4mm (w) x 270.4mm (l) x 230mm (h) 11.2" x 10.6" x 9.06"
Kích cỡ tạo mẫu (2 đầu in):
242.9mm (w) x 270.4mm (l) x 230mm (h) 9.56" x 10.6" x 9.06"
Kích cỡ tạo mẫu (3 đầu in):
200.4mm (w) x 270.4mm (l) x 230mm (h) 7.89" x 10.6" x 9.06"
Mô tả sản phẩm
Môi trường in ấn được kiểm soát Một môi trường chuyên nghiệp trong đó quá trình được kiểm soát cải thiện độ chính xác, độ tin cậy của bản in sử dụng vật liệu nhựa ABS. Ngoài ra, thiết lập tự động đảm bảo in ấn tại nhà an toàn, kể cả khi bạn đặt trên bàn làm việc và cạnh máy tính để bàn của mình. | |
In số lượng lớn, In chính xác Cubepro có tính năng bề mặt dựng lớn nhất theo các lớp với độ phân giải cao. Với kích thước bản in lớn gấp 2,5 lần so với các máy in để bàn được ưa thích khác (11.2” x 10.6” x 9.06” hoặc 285.4mm x 270.4mm x 230mm) và thiết lập độ phân giải siêu cao, khoảng 70micron độ dầy các lớp in, chất lượng in chuyên nghiệp chưa bao giờ dễ dàng đến như vậy. | |
Vật liệu mới, khả năng vô hạn In ấn chi tiết phức tạp chưa bao giờ dễ dàng đến vậy. Các ranh giới được tạo bằng các phần nhô ra không hoàn chỉnh và lực hấp dẫn, giúp máy in thêm khả năng xử lí các phần phức tạp, còn có mức độ tự do và hệ thống treo trong không gian. Tạo mô hình mẫu chức năng hoặc các bộ phận cuối cùng cho những ứng dụng kĩ thuật cần thiết của bạn. | |
Mạnh mẽ, nhanh chóng và lâu dài Đảm bảo in nhanh hơn, chính xác hơn với máy móc ổn định, và các hộp nguyên liệu dễ dàng kéo dài vật liệu. | |
Ba mầu + Ba vật liệu = Hàng ngàn lựa chọn Thêm lên đến 3 màu sắc in 3D cùng 3 chọn lựa về chất liệu. Chọn từ hơn 24 màu sắc sống động cho sự kết hợp độc đáo. | |
Kết nối tốt hơn cho trải nghiệm tốt hơn Kết nối thuận tiện với việc dễ dàng sử dụng nút cảm ứng hiển thị và khả năng kết nối WIFI. | |
Kích thước CubePro: 578mm (w) x 578mm (l) x 591mm (h) 22¾” x 22¾” x 23¼” Trọng lượng CubePro: 80 lb / 36kg Trọng lượng CubePro (Duo): 82.5 lb / 37.4kg Trọng lượng CubePro (Trio): 85 lb / 38.5kg Kích cỡ tạo mẫu (1 đầu in): 285.4mm (w) x 270.4mm (l) x 230mm (h) 11.2″ x 10.6″ x 9.06″ Kích cỡ tạo mẫu (2 đầu in): 242.9mm (w) x 270.4mm (l) x 230mm (h) 9.56″ x 10.6″ x 9.06″ Kích cỡ tạo mẫu (3 đầu in): 200.4mm (w) x 270.4mm (l) x 230mm (h) 7.89″ x 10.6″ x 9.06″ | Độ phân giải theo trục Z: 0.100mm (0.004″ / 100 microns) Độ dày lớp in: 70 microns, 200 microns và 300 microns ở chế độ in Sai số in: Trục X và Y ± 1% kích cỡ hoặc ± 0.2mm (0.008″ / 200mm microns) Trục Z ± ½ theo độ phân giải trục Z Tốc độ in: Max15mm (9/16″) / giây Nguồn điện yêu cầu: 100 – 240v AC Nhiệt độ vận hành max tại đầu phun : 536°F / 280°C Vật liệu: PLA / ABS / dissolvable natural PLA, nhiều màu sắc Phần mềm: Các máy in bao gồm phầm mềm chuyển đổi và in/ Ứng dụng phần mềm cho phép chuyển đổi file 3D sang G-Code dạng lớp để sẵn sàng cho việc in ấn. Các tính năng khác cũng bao gồm: làm sạch, thay đổi kích cỡ, xoay chuyển tọa độ….. |
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
LIÊN HỆ
- Đăng nhập /
- Đăng ký