MÁY IN 3D SỢI NGUYÊN SINH KHỔ LỚN – BIGREP STUDIO G2
Thông số kỹ thuật
Tốc độ đầu phun
140 mm/s at 0.1 mm độ dày lớp in
Kích thước bàn in (xyz)
x500 y1000 z500 (mm)
Độ phân giải lớp in
100-400 microns
Các loại đầu phun
Bộ tiêu chuẩn: 01 đầu in Bộ mở rộng: 02 đầu in (mỗi đầu in được lắp thêm đầu phun 0.6 mm)
Vật liệu in:
ABS, PET - CF, PVA, ASA, PETG, TPU, BVOH, PLA, PLA Antibacteri, Hi-TEMP, Sợi Cabon, PLA Ultralight, PA6/66, PRO HT, Hi-TEMP CF
Công nghệ in
FDM
Gia nhiệt máy in
60° C – 80° C
Trọng lượng máy
250kg
Kích thước máy in
x 1022 y1660 z1500 (mm)
Nguồn điện
208 V - 240 V 16A 50/60 Hz
Mô tả sản phẩm
Máy in 3D kích thước lớn – Độ chính xác cao – Tốc độ nhanh
VẬT LIỆU TƯƠNG THÍCH CHUYÊN BIỆT
Kích thước in lớn: 500 x 1000 x 500 (mm).Tốc độ in tới 140mm/s. Cấp chính xác lớp: 0,1mm. Gia tốc có thể đạt tới 1000mm/s. Thiết kế đầu mở rộng kép đáp ứng 16 loại vật liệu in. Giao diện màn hình cảm ứng, dễ sử dụng. Tự động tiếp tục in sau khi bị mất điện. Điều khiển tải file, điều chỉnh máy in từ xa thông qua các thiết bị khác bằng Webcam. |
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT NHANH VÀ CHÍNH XÁC- ĐEM LẠI HIỆU CỦA TỐI ƯU CHO VIỆC IN 3D CÔNG NGHIỆP
Sử dụng hệ đầu phun kép tối ưu cho cả tốc độ và độ chính xác. Đầu phun bằng thép chịu nhiệt cao cho phép in được nhiều loại vật liệu nhựa với các nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
NHANH CHÓNG – THUẬN TIỆN – ĐƠN GIẢN
ĐẦU PHUN – NHANH & CHÍNH XÁC Máy in 3D Bigrep Studio có thể in được nhiều vật liệu nhựa khác nhau bao gồm cả vật liệu dẻo, bê tông, cacbon… với độ chính xác rất cao và tốc độ nhanh. | ĐÓNG GÓI – ĐƠN GIẢN & THUẬN TIỆN BigRep Studio được thiết kế theo tiêu chuẩn, nó được giảm trọng lượng dễ dàng cho vận chuyển và lắp đặt. | GIAO DIỆN – MÀN HÌNH CẢM ỨNG Giao diện tiện dụng trên màn hình đa chạm, với hàng loạt các tính năng mới như tải dữ liệu từ bên ngoài, kiểm tra quá trình in bằng Webcam, tự động in tiếp sau khi bị mất điện và rất nhiều tính năng thông minh khác | THIẾT KẾ TỐI ƯU – AN TOÀN Không gian chứa vật liệu rộng rãi. Thiết kế thành hai khoang đảm bảo độ an toàn. Cửa trượt dễ dàng tiếp cận với đế máy |
VẬT LIỆU IN:
ABS: Đa năng (Chịu lực)
PET – CF: Sợi Cabon gia cố (Độ cứng cao, chịu nhiệt 100° C)
PVA: Hòa tan trong nước (Thường được sử dụng làm vật liệu đỡ)
ASA: Chống tia cực tím (Độ bền cơ học cao và độ co ngót thấp)
PETG: Bền, chống va đập (Chịu nhiệt trong khoảng 190-240° C)
TPU: Mềm dẻo (Chịu nhiệt, chịu tác động)
BVOH: Hòa tan trong nước (Thường được sử dụng làm vật liệu đỡ cho các mẫu in có trọng lượng nặng)
PLA: Cứng (Chịu lực, chịu nhiệt)
PLA Antibacteri: Vật liệu Polyme sinh học (Kháng khuẩn)
Hi-TEMP: Sợi Cabon (Chịu nhiệt độ cao, dẻo, thường được sử dụng các nhu cầu về tiếp xúc với thực phẩm.)
PLA Ultralight: Vật liệu siêu nhẹ, dễ uốn
PA6/66: Chịu nhiệt, kháng hóa chất (chịu nhiệt lên đến 180° C)
PRO HT: Chịu nhiệt cao (Chống cong vênh, co ngót hay thế PLA)
Hi-TEMP CF: Sợi cacbon chịu nhiệt & tia cực tím, trọng lượng nhẹ
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
LIÊN HỆ
- Đăng nhập /
- Đăng ký